Tiếng việt English Japan

TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH THỰC PHẨM

Thứ hai - 26/08/2019 22:24
Mỗi một ngành nghề là chúng có những từ vựng chuyên ngành dành trong công việc riêng. Hãy tích lũy thêm cho mình thật nhiều vốn từ vựng để chúng ta có kiến thức về chuyên ngành và khả năng hiểu biết nhiều hơn. Các từ vựng vốn rất cần thiết không chỉ trong công việc và trong cuộc sống thường nhật cũng vậy. Bạn muốn đi siêu thị mua đồ mà không bị nhầm lẫn? Vậy thì chúng ta còn ngại ngần gì nữa hãy cũng nhau học nào.!
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH THỰC PHẨM

ぎゅうにく (牛肉 ): Thịt bò

こうしにく (子牛肉):  Thịt bê

ぶたにく(豚肉):Thịt lợn

とりにく (鶏肉 ): Thịt gà

マトン :  Thịt cừu

ラム : Thịt cừu non

かもにく (鴨肉): Thịt vịt

たまご (卵):  Trứng

うずなのたまご (うずなの卵):  Trứng chim cút

うなぎ: Lươn

かつお : Cá ngừ

かれい : Cá bơn lưỡi ngựa

こい (鯉): Cá chép

さけ (鮭): Cá hồi

さば: Cá thu

さわら: Cá thu Tây Ban Nha

すずき: Cá rô biển

たい (鯛): Cá tráp biển

たら: Cá tuyết

にしん: Cá trích

ひらめ: Cá bơn

まくろ: Cá ngừ

ます: Cá trê

いか: Mực

たこ (蛸): Bạch tuộc

いせえび (伊勢えび): Tôm hùm

こえび (小海老): Tôm thẻ

かに: Cua

たにし: Ốc (vặn)

あわび: Bào ngư

かき: Hàu

はまぐり: Trai, sò (lớn)

ほたてかい: Sò điệp

バター : Bơ

マーガリン: Bơ thực vật

しょくようゆ (食用油): Dầu ăn

あぶら (油); Dầu

ピーナッツゆ (ピーナッツ油):  Dầu phộng

ごまゆ (ごま油): Dầu mè

とうもろこしゆ (とうもろこし油): Dầu bắp

サラダゆ: Dầu salad

こしょう (胡椒): Hạt tiêu

す (酢): Dấm ăn

さとう (砂糖): Đường

はちみつ (蜂蜜): Mật ong

しお (塩): Muối

しょうゆ  (醤油): Nước tương

とうがらし (唐辛子): Ớt

しょうとうがらし (小唐辛子): Ớt hiểm

なまとうがらし (生唐辛子): Ớt tươi

かんそうとうがらし (乾燥唐辛子): Ớt khô

ふくらしこな (膨らし粉): Thuốc muối

みょうばん: Phèn chua

しょうが (生姜): Gừng

にんにく (大蒜): Tỏi

たまねぎ: Hành tây

シナモン: Quế

わさび: Mù tạt

カレーこな (カレー粉): Bột cà ri

むぎこな (麦粉): Bột mì

かたくりこな (片栗粉): Bột sắn, bột năng

ごま (胡麻): Vừng (Mè)

しろごま (白胡麻): Vừng trắng (Mè trắng)

くろごま (黒胡麻): Vừng đen (Mè đen)

カシューナッツ: Hạt điều

まめ (豆): Đỗ (Đậu)

あおまめ (青豆): Đỗ xanh (Đậu xanh)

あずき: Đỗ đỏ (Đậu đỏ)

おおまめ (大豆): Đỗ tương (Đậu nành, đậu tương)

とうもろこし: Ngô (Bắp)

おおまめ (大豆): Đỗ tương (Đậu nành, đậu tương)

きゅうり: Dưa leo

たけのこ (竹の子): Măng

キノコ: Nấm rơm

しいたけ: Nấm đông cô

きくらげ: Nấm mèo

りねぎ: Hành lá

もやし: Giá đỗ

へちま: Mướp

ゴーヤ: Mướp đắng

オクラ: Đậu bắp

アスパラガス: Măng tây

ハスのたね (ハスの根): Ngó sen

レンコン: Củ sen

ハスのみ (ハスの実): Hạt sen
 

.........MỌI THÔNG TIN VUI LÒNG LIÊN HỆ.........
🌎Công ty cổ phần NTC Toàn Cầu🌏
387 Nguyễn Hữu Cầu - Tp Hải Dương
Hotline: 0936964789 or 0971946266 (Ms Linh)
Truy cập: http://ntcglobal.com.vn/
https://www.youtube.com/watch?v=i2XR249s90M

Tác giả bài viết: Linh Nguyễn

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây