ぎゅうにく (牛肉 ): Thịt bò
こうしにく (子牛肉): Thịt bê
ぶたにく(豚肉):Thịt lợn
とりにく (鶏肉 ): Thịt gà
マトン : Thịt cừu
ラム : Thịt cừu non
かもにく (鴨肉): Thịt vịt
たまご (卵): Trứng
うずなのたまご (うずなの卵): Trứng chim cút
うなぎ: Lươn
かつお : Cá ngừ
かれい : Cá bơn lưỡi ngựa
こい (鯉): Cá chép
さけ (鮭): Cá hồi
さば: Cá thu
さわら: Cá thu Tây Ban Nha
すずき: Cá rô biển
たい (鯛): Cá tráp biển
たら: Cá tuyết
にしん: Cá trích
ひらめ: Cá bơn
まくろ: Cá ngừ
ます: Cá trê
いか: Mực
たこ (蛸): Bạch tuộc
いせえび (伊勢えび): Tôm hùm
こえび (小海老): Tôm thẻ
かに: Cua
たにし: Ốc (vặn)
あわび: Bào ngư
かき: Hàu
はまぐり: Trai, sò (lớn)
ほたてかい: Sò điệp
バター : Bơ
マーガリン: Bơ thực vật
しょくようゆ (食用油): Dầu ăn
あぶら (油); Dầu
ピーナッツゆ (ピーナッツ油): Dầu phộng
ごまゆ (ごま油): Dầu mè
とうもろこしゆ (とうもろこし油): Dầu bắp
サラダゆ: Dầu salad
こしょう (胡椒): Hạt tiêu
す (酢): Dấm ăn
さとう (砂糖): Đường
はちみつ (蜂蜜): Mật ong
しお (塩): Muối
しょうゆ (醤油): Nước tương
とうがらし (唐辛子): Ớt
しょうとうがらし (小唐辛子): Ớt hiểm
なまとうがらし (生唐辛子): Ớt tươi
かんそうとうがらし (乾燥唐辛子): Ớt khô
ふくらしこな (膨らし粉): Thuốc muối
みょうばん: Phèn chua
しょうが (生姜): Gừng
にんにく (大蒜): Tỏi
たまねぎ: Hành tây
シナモン: Quế
わさび: Mù tạt
カレーこな (カレー粉): Bột cà ri
むぎこな (麦粉): Bột mì
かたくりこな (片栗粉): Bột sắn, bột năng
ごま (胡麻): Vừng (Mè)
しろごま (白胡麻): Vừng trắng (Mè trắng)
くろごま (黒胡麻): Vừng đen (Mè đen)
カシューナッツ: Hạt điều
まめ (豆): Đỗ (Đậu)
あおまめ (青豆): Đỗ xanh (Đậu xanh)
あずき: Đỗ đỏ (Đậu đỏ)
おおまめ (大豆): Đỗ tương (Đậu nành, đậu tương)
とうもろこし: Ngô (Bắp)
おおまめ (大豆): Đỗ tương (Đậu nành, đậu tương)
きゅうり: Dưa leo
たけのこ (竹の子): Măng
キノコ: Nấm rơm
しいたけ: Nấm đông cô
きくらげ: Nấm mèo
りねぎ: Hành lá
もやし: Giá đỗ
へちま: Mướp
ゴーヤ: Mướp đắng
オクラ: Đậu bắp
アスパラガス: Măng tây
ハスのたね (ハスの根): Ngó sen
レンコン: Củ sen
ハスのみ (ハスの実): Hạt sen
.........MỌI THÔNG TIN VUI LÒNG LIÊN HỆ.........
🌎Công ty cổ phần NTC Toàn Cầu🌏
387 Nguyễn Hữu Cầu - Tp Hải Dương
Hotline: 0936964789 or 0971946266 (Ms Linh)
Truy cập: http://ntcglobal.com.vn/
https://www.youtube.com/watch?v=i2XR249s90M
Tác giả bài viết: Linh Nguyễn
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn