Tiếng việt English Japan

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ CÁC NGÀY TẾT Ở VIỆT NAM

Chủ nhật - 10/11/2019 22:08
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ CÁC NGÀY TẾT Ở VIỆT NAM

 

1. 西暦(せいれき)の元旦(がんたん): Tết Dương Lịch.

 

2. 旧正月(きゅうしょうがつ): Tết Nguyên Đán, Tết âm lịch.

 

3. お正月(しょうがつ): Tết.

 

4. 元宵節(もとよいぶし): Tết Nguyên tiêu.

 

5. フンブオン王の命日(めいにち): Giỗ tổ Hùng Vương.

 

6. フオン祭(まつり): Lễ hội đền Hùng.

 

7. ベトナムの医師(いし)・看護士(かんごし)の日(ひ): Ngày Thầy thuốc Việt Nam.

 

8. リム祭(まつり): Hội Lim.

 

9. 寒食節(かんしょくぶし): Tết Hàn thực.

 

10. ベトナム民族文化(みんぞくぶんか)の日(ひ): Ngày văn hóa các dân tộc Việt Nam.

 

11. 南部解放記念日(なんぶかいほうきねんび): Ngày giải phóng miền Nam.

 

12. 国際労働日(こくさいろうどうび): Ngày Quốc tế lao động.

 

13. 釈迦誕生日(しゃかたんじょうび): Lễ Phật Đản.

 

14. 国際児童(こくさいじどう)の日(ひ): Ngày Quốc tế thiếu nhi.

 

15. 中元節(なかもとせつ): Lễ vu lan.

 

16. 戦争傷病者(せんそうしょうびょうしゃ)・烈士記念日(れっしきねんび): Ngày thương binh liệt sĩ.

 

17. 建国記念日(けんこくきねんび)・独立記念日(どくりつきねんび): Quốc khánh.

 

18. 国際女性(こくさいじょせい)の日(ひ): Ngày Quốc tế phụ nữ.

 

19. 中秋節(ちゅうしゅうせつ): Tết Trung thu.

 

20. 8月革命記念日(がつかくめいきねんび): Ngày cách mạng tháng 8.

 

21. ベトナム人民公安創設記念日(じんみんこうあんそうせつきねんび): Ngày thành lập công an nhân dân Việt Nam.

 

22. 首都(しゅと)ハノイ解放記念日(かいほうきねんび): Ngày kỉ niệm giải phóng Thủ đô Hà Nội.

 

23. ベトナム民族統一戦線創設記念日(みんぞくとういつせんせんそうせつきねんび): Ngày kỉ niệm thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.

 

24. ベトナム人民軍創設記念日(じんみんぐんそうせつきねんび): Ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam.

 

25. ベトナム女性(じょせい)の日(ひ): Ngày phụ nữ Việt Nam.

 

26. ベトナム先生(せんせい)の日(ひ): Ngày Nhà giáo Việt Nam

 

27. クリスマス: Giáng sinh.

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây