1. 西暦(せいれき)の元旦(がんたん): Tết Dương Lịch.
2. 旧正月(きゅうしょうがつ): Tết Nguyên Đán, Tết âm lịch.
3. お正月(しょうがつ): Tết.
4. 元宵節(もとよいぶし): Tết Nguyên tiêu.
5. フンブオン王の命日(めいにち): Giỗ tổ Hùng Vương.
6. フオン祭(まつり): Lễ hội đền Hùng.
7. ベトナムの医師(いし)・看護士(かんごし)の日(ひ): Ngày Thầy thuốc Việt Nam.
8. リム祭(まつり): Hội Lim.
9. 寒食節(かんしょくぶし): Tết Hàn thực.
10. ベトナム民族文化(みんぞくぶんか)の日(ひ): Ngày văn hóa các dân tộc Việt Nam.
11. 南部解放記念日(なんぶかいほうきねんび): Ngày giải phóng miền Nam.
12. 国際労働日(こくさいろうどうび): Ngày Quốc tế lao động.
13. 釈迦誕生日(しゃかたんじょうび): Lễ Phật Đản.
14. 国際児童(こくさいじどう)の日(ひ): Ngày Quốc tế thiếu nhi.
15. 中元節(なかもとせつ): Lễ vu lan.
16. 戦争傷病者(せんそうしょうびょうしゃ)・烈士記念日(れっしきねんび): Ngày thương binh liệt sĩ.
17. 建国記念日(けんこくきねんび)・独立記念日(どくりつきねんび): Quốc khánh.
18. 国際女性(こくさいじょせい)の日(ひ): Ngày Quốc tế phụ nữ.
19. 中秋節(ちゅうしゅうせつ): Tết Trung thu.
20. 8月革命記念日(がつかくめいきねんび): Ngày cách mạng tháng 8.
21. ベトナム人民公安創設記念日(じんみんこうあんそうせつきねんび): Ngày thành lập công an nhân dân Việt Nam.
22. 首都(しゅと)ハノイ解放記念日(かいほうきねんび): Ngày kỉ niệm giải phóng Thủ đô Hà Nội.
23. ベトナム民族統一戦線創設記念日(みんぞくとういつせんせんそうせつきねんび): Ngày kỉ niệm thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
24. ベトナム人民軍創設記念日(じんみんぐんそうせつきねんび): Ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam.
25. ベトナム女性(じょせい)の日(ひ): Ngày phụ nữ Việt Nam.
26. ベトナム先生(せんせい)の日(ひ): Ngày Nhà giáo Việt Nam
27. クリスマス: Giáng sinh.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn