Mẫu 履歴書 Rirekisho cơ bản:
+ 履歴書 (Rirekisho) : Sơ yếu lý lịch
+ 年月日 現在 (Nengappi genzai): Ngày tháng năm thời điểm hiện tại
+ ふりがな: Tên (phiên âm)
+ 氏名 (Shimei): Tên: viết hoa hoặc viết bằng Kanji
+ 年月日生 (Nengappisei): Ngày tháng năm sinh,
(満歳 Man toshi): tính tròn tuổi
+ 男女 (Danjo): Giới tính
+ ふりがな: Địa chỉ phiên âm
+ 現住所 (Danjo genjūsho): Địa chỉ hiện tại
+ 電話 (Denwa): Số điện thoại cố định
+ 携帯電話 (keitaidenwa): Số điện thoại di động
+ ふりがな Họ tên phiên âm
+ 連絡先 (Renrakusen): Họ tên người liên lạc
+ 電話番号 (denwabangō): Số điện thoại liên lạc
+ 学歴・職歴 (Gakureki・ shokureki): Qúa trình học tập- công tác
+ 免許・資格 (Menkyo・ shikaku): Bằng cấp
+ 特技・趣味 (Tokugi・shumi): Kỹ năng/ Sở thích
+ 志望動機 (Shibō dōki): Lí do ứng tuyển
+ 本人希望記入欄 (Hon'nin kibō kinyū ran) : Ghi chú nguyện vọng của bản thân
+ 通勤時間 (Tsūkin jikan): Thời gian từ nhà bạn đến công ty
+ 配偶者 (Haigūsha): Người phụ thuộc
+ 配偶者の扶養義務 (Haigūsha no fuyō gimu) : Nghĩa vụ hỗ trợ kinh tế cho người phụ thuộc
+ 有・無: Có/không
+ 保護者(本人が未成年の場合のみ記入)
Hogo-sha (hon'nin ga miseinen no baai nomi kinyū)
Người xác minh, người tham khảo
+ ふりがな: Họ tên phiên âm
+ 氏名 (Shimei): Họ tên
+ 住所 (Jūsho): Địa chỉ
+ 電話 (denwa) : Số điện thoại
Tác giả bài viết: An Thùy Dương
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn