Tiếng việt English Japan

TỔNG HỢP TỪ VỰNG CÓ TRONG SƠ YẾU LÝ LỊCH

Thứ hai - 01/10/2018 21:07
Rất nhiều bạn đang đau đầu vì không hiểu nổi để viết bản Sơ yếu lí lịch như thế nào. Dưới đây NTC sẽ hướng dẫn các bạn thật chi tiết từng từ ngữ nội dung nhé.
TỔNG HỢP TỪ VỰNG CÓ TRONG SƠ YẾU LÝ LỊCH

Mẫu 履歴書 Rirekisho cơ bản:

+ 履歴書 (Rirekisho) : Sơ yếu lý lịch
+ 年月日 現在 (Nengappi genzai): Ngày tháng năm thời điểm hiện tại
+ ふりがな: Tên (phiên âm)
+ 氏名 (Shimei): Tên: viết hoa hoặc viết bằng Kanji
+ 年月日生 (Nengappisei): Ngày tháng năm sinh, 
(満歳 Man toshi): tính tròn tuổi
+ 男女 (Danjo): Giới tính
+ ふりがな: Địa chỉ phiên âm
+ 現住所 (Danjo genjūsho): Địa chỉ hiện tại
+ 電話 (Denwa): Số điện thoại cố định
+ 携帯電話 (keitaidenwa): Số điện thoại di động
+ ふりがな Họ tên phiên âm
+ 連絡先 (Renrakusen): Họ tên người liên lạc
+ 電話番号 (denwabangō): Số điện thoại liên lạc
+ 学歴・職歴 (Gakureki・ shokureki): Qúa trình học tập- công tác
+ 免許・資格 (Menkyo・ shikaku): Bằng cấp
+ 特技・趣味 (Tokugi・shumi): Kỹ năng/ Sở thích
+ 志望動機 (Shibō dōki): Lí do ứng tuyển
+ 本人希望記入欄 (Hon'nin kibō kinyū ran) : Ghi chú nguyện vọng của bản thân
+ 通勤時間 (Tsūkin jikan): Thời gian từ nhà bạn đến công ty
+ 配偶者 (Haigūsha): Người phụ thuộc
+ 配偶者の扶養義務 (Haigūsha no fuyō gimu) : Nghĩa vụ hỗ trợ kinh tế cho người phụ thuộc
+ 有・無: Có/không
+ 保護者(本人が未成年の場合のみ記入)
Hogo-sha (hon'nin ga miseinen no baai nomi kinyū)
Người xác minh, người tham khảo
+ ふりがな: Họ tên phiên âm
+ 氏名 (Shimei): Họ tên
+ 住所 (Jūsho): Địa chỉ
+ 電話 (denwa) : Số điện thoạiso yeu li lich

Tác giả bài viết: An Thùy Dương

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây