Tiếng việt English Japan

TỪ VỰNG TIẾNG HÀN KHI ĐI KHÁM RĂNG

Thứ sáu - 17/10/2025 06:45
Dưới đây là một số từ vựng liên quan đến việc đi khám răng ở Hàn Quốc, Để đặt lịch khám răng tại Hàn Quốc, bạn có thể làm theo các bước sau, một số câu giao tiếp cơ bản bằng tiếng Hàn khi đi khám răng:
KHAM-RANG-BEN-HAN-QUOC
KHAM-RANG-BEN-HAN-QUOC

TỪ VỰNG  TIẾNG HÀN KHI ĐI KHÁM RĂNG
Dưới đây là một số từ vựng liên quan đến việc đi khám răng ở Hàn Quốc:

  1. 치과 (chikwa) - Nha khoa
  2. 치과 의사 (chikwa uisa) - Bác sĩ nha khoa
  3. 치아 (chia) - Răng
  4. 충치 (chungchi) - Sâu răng
  5. 스케일링 (seukeilling) - Làm sạch răng
  6. X-ray (엑스레이, ekseurei) - Chụp X-quang
  7. 치료 (chiryo) - Điều trị
  8. 보철 (bocheol) - Phục hình (răng giả)
  9. 치약 (chiyak) - Kem đánh răng
  10. 칫솔 (chitsol) - Bàn chải đánh răng

Để đặt lịch khám răng tại Hàn Quốc, bạn có thể làm theo các bước sau:

  1. Tìm kiếm nha khoa: Sử dụng Internet để tìm các phòng khám nha khoa gần bạn. Các trang web như Google Maps hoặc các diễn đàn dành cho người nước ngoài tại Hàn Quốc có thể hữu ích.

  2. Liên hệ trực tiếp: Gọi điện hoặc gửi email cho phòng khám để hỏi về lịch khám. Nhiều phòng khám cũng có trang web với thông tin liên hệ và hướng dẫn đặt lịch.

  3. Sử dụng ứng dụng: Một số ứng dụng y tế ở Hàn Quốc cho phép bạn đặt lịch hẹn trực tuyến. Bạn có thể tìm kiếm ứng dụng nha khoa phù hợp và đăng ký tài khoản.

  4. Ngôn ngữ: Nếu bạn không nói tiếng Hàn, hãy chuẩn bị một số câu cơ bản hoặc sử dụng ứng dụng dịch để giao tiếp. Nhiều phòng khám cũng có nhân viên nói tiếng Anh.

  5. Chuẩn bị thông tin: Khi đặt lịch, bạn có thể cần cung cấp thông tin cá nhân như tên, số điện thoại, và lý do khám.

    Dưới đây là một số câu giao tiếp cơ bản bằng tiếng Hàn khi đi khám răng:

  6. Xin chào

    • 안녕하세요 (Annyeonghaseyo)
  7. Tôi muốn đặt lịch khám răng.

    • 치과 예약하고 싶어요. (Chigwa yeyakago sip-eoyo.)
  8. Tôi có vấn đề với răng của mình.

    • 제 이가 아파요. (Je iga apayo.)
  9. Tôi cần một cuộc kiểm tra.

    • 검진이 필요해요. (Geomjini pil-yohayo.)
  10. Có bác sĩ nói tiếng Anh không?

    • 영어를 하는 의사 계세요? (Yeongeoreul haneun uisa gyeseoyo?)
  11. Tôi có bảo hiểm y tế.

    • 건강 보험이 있어요. (Geongang boheomi isseoyo.)
  12. Tôi cần phải làm gì trước khi khám?

    • 검사 전에 뭘 해야 하나요? (Geomsajeon-e mwol haeya hanayo?)
  13. Cảm ơn bác sĩ.

    • 감사합니다, 의사 선생님. (Gamsahamnida, uisa seonsaengnim.)

Tác giả bài viết: NTC Toàn Cầu- XKLĐ

Nguồn tin: NTC Toàn Cầu- XKLĐ:

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây